Phiên âm : sàng zhì.
Hán Việt : tang chí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
失去奮鬥的勇氣。例不管歷經多少挫折, 他始終奮鬥不懈, 未曾喪志。失去志氣。《書經.旅獒》:「玩人喪德, 玩物喪志。」《三國演義》第三一回:「成敗有時, 不可喪志。」