VN520


              

吹燈兒

Phiên âm : chuī dēngr.

Hán Việt : xuy đăng nhi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.把燈吹滅。如:「夜深了, 吹燈兒睡覺吧。」2.比喻交情破裂。如:「因為對旅遊行程起了爭執, 導致兩人吹燈兒了。」3.比喻事情辦不成。如:「因為他從中攪局, 使得這個合作案吹燈兒了。」4.比喻生命的終止。如:「他年歲已大, 又常年受到病魔的摧殘, 看樣子也快吹燈兒了。」


Xem tất cả...