VN520


              

吞聲

Phiên âm : tūn shēng.

Hán Việt : thôn thanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.不出聲。如:「忍氣吞聲」。《初刻拍案驚奇》卷一:「文若虛羞慚無地, 只得吞聲上船, 再也不敢提起買橘的事。」2.無聲的悲泣。唐.杜甫〈哀江頭〉詩:「少陵野老吞聲哭, 春日潛行曲江曲。」《三國演義》第三回:「帝與王伏至四更, 露水又下, 腹中飢餒, 相抱而哭;又怕人知覺, 吞聲草莽之中。」

im hơi lặng tiếng; khóc thầm; khóc không ra tiếng。
不敢出聲,特指哭泣不敢出聲。
忍氣吞聲
nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
吞聲飲泣
khóc thầm


Xem tất cả...