Phiên âm : tūn zhōu.
Hán Việt : thôn chu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻犯大罪的人。參見「吞舟之魚」條。《晉書.卷八三.顧和傳》:「明公作輔, 寧使網漏吞舟, 何緣採聽風聞, 以察察為政?」