Phiên âm : tūn tàn.
Hán Việt : thôn thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻不惜犧牲性命以報效主恩。參見「漆身吞炭」條。唐.周匡物〈及第後謝座主〉詩:「中夜自將形影語, 古來吞炭是何人。」