VN520


              

名色

Phiên âm : míng sè.

Hán Việt : danh sắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người đẹp nổi tiếng.
♦Danh mục, danh xưng.
♦Danh nghĩa. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: Tiểu thư tự tri nan kháng lệ, danh sắc phu thê quá nhất sanh 小姐自知難伉儷, 名色夫妻過一生 (Đệ nhị thập hồi).
♦Phật giáo dụng ngữ: Sắc 色 là uẩn thứ nhất trong ngũ uẩn 五蘊, danh 名 là bốn uẩn còn lại: thụ 受, tưởng 想, hành 行, thức 識.


Xem tất cả...