VN520


              

名高難副

Phiên âm : míng gāo nán fù.

Hán Việt : danh cao nan phó.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《後漢書.卷六一.黃瓊傳》:「常聞語曰:『嶢嶢者易缺, 皦皦者易汙。』陽春之曲, 和者必寡, 盛名之下, 其實難副。」比喻在盛名之下, 實際才能難與相符。《北史.卷四三.邢巒傳》:「當時文人, 皆邵之下, 但以不持威儀, 名高難副, 朝廷不令出境。」


Xem tất cả...