VN520


              

名正言順

Phiên âm : míng zhèng yán shùn.

Hán Việt : danh chánh ngôn thuận.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 堂堂正正, .

Trái nghĩa : 盜名竊位, .

名義正當, 言詞自可順適。語本《論語.子路》。今用於指言行有著充分正當的理由。「使用者付費」是名正言順的要求。
語本《論語.子路》:「名不正, 則言不順, 言不順, 則事不成, 事不成, 則禮樂不興。」形容名義正當, 言詞順適。元.鄭光祖《倩女離魂》第二折:「待小生得官回來, 諧兩姓之好, 卻不名正言順?」
形容名分正當, 言詞合理。語本《論語.子路》。後用「名正言順」指所做的事正當而合理, 不容置疑。△「手足無措」

danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)。
名義正當;道理也講得通。


Xem tất cả...