Phiên âm : míng bù xū chuán.
Hán Việt : danh bất hư truyền.
Thuần Việt : .
名聲與實際相符合。例久聞日月潭景色秀美, 今日一睹, 果然名不虛傳。
名聲與實際相符。《三國演義》第四五回:「兵精糧足, 名不虛傳。」《紅樓夢》第二八回:「寶玉聽說, 不覺欣然, 跌足笑道:『有幸, 有幸, 果然名不虛傳!』」也作「名不虛立」、「名不虛行」、「名不虛謂」。
名聲與實際相符, 而非徒有虛名。※◎語或本《史記.卷七五.孟嘗君列傳》。△「名副其實」
danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế)。
實在很好,不是空有虛名。