VN520


              

名不虛傳

Phiên âm : míng bù xū chuán.

Hán Việt : danh bất hư truyền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 名下無虛, 名副其實, .

Trái nghĩa : 徒有虛名, 徒負虛名, 名過其實, 徒有其名, 有名無實, 名不副實, 名存實亡, .

名聲與實際相符合。例久聞日月潭景色秀美, 今日一睹, 果然名不虛傳。
名聲與實際相符。《三國演義》第四五回:「兵精糧足, 名不虛傳。」《紅樓夢》第二八回:「寶玉聽說, 不覺欣然, 跌足笑道:『有幸, 有幸, 果然名不虛傳!』」也作「名不虛立」、「名不虛行」、「名不虛謂」。
名聲與實際相符, 而非徒有虛名。※◎語或本《史記.卷七五.孟嘗君列傳》。△「名副其實」

danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế)。
實在很好,不是空有虛名。


Xem tất cả...