Phiên âm : chī hòu huǐ yào.
Hán Việt : cật hậu hối dược.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻事後懊悔。如:「你凡事要三思而後行, 否則闖了禍, 吃後悔藥也來不及了。」