Phiên âm : kǒu shì .
Hán Việt : khẩu thí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phương pháp khảo thí dùng cách hỏi và đáp (vấn đáp 問答) để khảo sát kiến thức, năng lực của thí sinh. ☆Tương tự: diện thí 面試 . ★Tương phản: bút thí 筆試.