Phiên âm : kǒu mì fù jiàn.
Hán Việt : khẩu mật phúc kiếm.
Thuần Việt : khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm嘴上说的很甜,肚子里却怀着 害人的坏主意形容人阴险