Phiên âm : kǒu mó.
Hán Việt : khẩu ma.
Thuần Việt : nấm Khẩu Bắc .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nấm Khẩu Bắc (nổi tiếng nhất ở vùng Trương Gia Khẩu Trung Quốc)蕈的一种,多生在牧场的草地上,有白色肥厚的菌 盖供食用 味鲜美 张家口一 带出产的最著名