Phiên âm : kǒu tóu chán.
Hán Việt : khẩu đầu thiện.
Thuần Việt : thiền ngoài miệng, câu cửa miệng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thiền ngoài miệng, câu cửa miệng原指有的禅宗和尚之只空谈禅理而不实行, 也指借用禅宗常用语作为谈话的点缀今指 经常挂在口头词句