Phiên âm : cān shì.
Hán Việt : tham sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Dự phần vào công việc. ◇Tào Tháo 曹操: Dữ thần tham sự, tận tiết vị quốc 與臣參事, 盡節為國 (Thỉnh truy tăng quách gia phong ấp biểu 請追增郭嘉封邑表) Cùng thần dự phần, hết lòng vì nước.♦Chức quan.