Phiên âm : què hòu.
Hán Việt : khước hậu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
自此以後。南朝宋.劉義慶《世說新語.假譎》:「卻後少日, 公報姑云:『已覓得婚處』。」