VN520


              

卻待

Phiên âm : què dài.

Hán Việt : khước đãi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

正要、恰要。《水滸傳》第五回:「魯智深提起禪杖, 卻待要發作, 只見莊裡走出一個老人來。」《警世通言.卷六.俞仲舉題詩遇上皇》:「俞良嘆了一口氣, 卻待把頭鑽入那圈裡。」


Xem tất cả...