VN520


              

卜辭

Phiên âm : bǔ cí.

Hán Việt : bốc từ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

商代刻在龜甲、獸骨上用來記錄占卜事項的文字。例從甲骨卜辭的內容來看, 商代人的生活已相當複雜了。
商代刻在龜甲、獸骨上用來記錄占卜事項的文字。參見「甲骨文」條。
thumb|[[肩胛骨|牛胛骨上的卜辭殘片]]卜辭或《卜辭》指中國商朝晚期巫師進行占卜活動而刻在牛胛骨、龜甲等獸骨甲殼上的文字記載, 亦指近現代學者整理晚商的甲骨文字而彙編的纂集.卜辭中的甲骨文與現代漢字相差甚遠, 不易閱讀理解.古漢字學、考古學者等爲此作了解讀工作, 將出土刻有甲骨文字的甲骨文物整理成書.一條完整

lời bốc; lời bói; quẻ bốc; báo hiệu; đoán trước; nói trước (ghi chép được khắc trên xương thú, mai rùa về thời gian, nguyên nhân, sự ứng nghiệm của việc bói toán vào đời nhà Ân ... Xem thêm 'văn giáp cốt')。
殷代把占卜的時間、原因、應驗等刻在 龜甲或獸骨上的記錄。
Ghi chú: 另見bo。
參看〖甲骨文〗。


Xem tất cả...