Phiên âm : quàn jiè.
Hán Việt : khuyến giới.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
規勸告誡。晉.范甯〈春秋穀梁傳序〉:「舉得失以彰黜陟, 明成敗以著勸誡。」《文明小史》第三九回:「求他勸諭兵丁, 不要醉後橫行的話, 說了上去, 他倒十分客氣, 不肯領情, 止許為勸誡兵丁。」