VN520


              

勸慰

Phiên âm : quàn wèi.

Hán Việt : khuyến úy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

開導他人使其安心、放心。例經過好友一番勸慰後, 他終於釋懷, 不再為一時的困頓而難過。
勸說慰解。《醒世恆言.卷三六.蔡瑞虹忍辱報仇》:「胡悅再三勸慰不止, 到沒有主意。」《紅樓夢》第七六回:「黛玉見他這般勸慰, 不肯負他的豪興。」


Xem tất cả...