Phiên âm : quàn nóng.
Hán Việt : khuyến nông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鼓勵農民耕種。《史記.卷一○.孝文本紀》:「農, 天下之本, 務莫大焉。今勤身從事而有租稅之賦, 是為本末者毋以異, 其於勸農之道未備。」