Phiên âm : quàn shàn chù è.
Hán Việt : khuyến thiện truất ác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
獎勵善人, 懲誡做奸犯科的人。參見「勸善懲惡」條。《漢書.卷六.武帝紀》:「夫附下罔上者死, ……在上位而不能進賢者退, 此所以勸善黜惡也。」