VN520


              

劫灰

Phiên âm : jié huī.

Hán Việt : kiếp hôi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.劫火燒剩的灰燼。古印度人認為世界將毀壞時, 劫火出現, 燒毀一切, 世界都成灰燼。唐.李商隱〈寄惱韓同年二首時韓住蕭洞〉詩:「年華若到經風雨, 便是胡僧話劫灰。」2.戰爭燒殺後, 殘存的東西。


Xem tất cả...