Phiên âm : jié hòu yú shēng.
Hán Việt : kiếp hậu du thanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
意思:當你經歷了恐怖的磨難, 此時以為最糟的事已經過去了, 沒想到後面又來一個更糟的。例陳先生經歷了槍擊案後以為一切已經結束, 沒想到又碰到高小姐唱歌給他聽, 真是禍不單行、劫後瑜聲。