Phiên âm : quàn huà.
Hán Việt : khuyến hóa.
Thuần Việt : khuyến thiện .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
khuyến thiện (trong Phật giáo dùng để chỉ việc khuyên người ta làm việc thiện)佛教指劝人为善募化