Phiên âm : quàn jiè.
Hán Việt : khuyến giới.
Thuần Việt : khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải.
khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải
劝告人改正缺点错误,警惕未来
tā bǎ wǒ dāngchéng qīnxiōngdì yīyáng,shíshí quànjiè wǒ,bāngzhù wǒ.
anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.