VN520


              

剛強

Phiên âm : gāng qiáng.

Hán Việt : cương cường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 剛正, 剛毅, 堅強, 堅毅, 剛烈, 倔強, .

Trái nghĩa : 柔順, 柔弱, 軟弱, 懦弱, .

♦Tính tình cứng cỏi, thẳng thắn. ☆Tương tự: cương chánh 剛正, cương nghị 剛毅, kiên cường 堅強, kiên nghị 堅毅.
♦Cứng cỏi mạnh mẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhĩ thủ bất đắc thử thành: nhĩ nhất giả tửu hậu cương cường, tiên thát sĩ tốt; nhị giả tác sự khinh dịch, bất tòng nhân gián. Ngô bất phóng tâm 你守不得此城: 你一者酒後剛強, 鞭撻士卒; 二者作事輕易, 不從人諫. 吾不放心 (Đệ thập tứ hồi) (Lưu Huyền Đức nói với Trương Phi) Em thì làm sao giữ được thành này: một là em rượu vào hung hăng, đánh đập lính tráng; hai là em làm gì hay coi thường quân địch, không chịu nghe ai can gián. Ta không yên tâm.


Xem tất cả...