Phiên âm : jìng tǔ.
Hán Việt : tịnh thổ.
Thuần Việt : Niết bàn; Tịnh thổ; thiên đường; chốn cực lạc; chố.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Niết bàn; Tịnh thổ; thiên đường; chốn cực lạc; chốn bồng lai (thế giới tây phương cực lạc của Phật A Di Đà)佛教认为佛菩萨等居住的世界,没有尘世的污染,所以叫净土