VN520


              

冷靜

Phiên âm : lěng jìng.

Hán Việt : lãnh tĩnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 冷清, 岑寂, 鎮定, 鎮靜, 沉靜, 沉著, .

Trái nghĩa : 慌亂, 激動, 衝動, 熱鬧, 鬧熱, 狂熱, .

形容沉著、理智而不感情用事。例遇到重大事情時, 頭腦必須保持冷靜, 才能想出最適當的解決辦法。
1.冷清而不熱鬧。元.關漢卿《金線池》第三折:「俺則這等吃酒, 可不冷靜?」《初刻拍案驚奇》卷三四:「敢是為沒有了老爹, 冷靜了些?」2.沉著、理智而不感情用事。如:「她好冷靜, 遇到這麼大的變故, 竟能面不改色。」清.徐珂《清稗類鈔.方言類.上海方言》:「陰陽怪氣, 喻人之對於種種事物, 輒以冷靜態度對之也。」

1. vắng vẻ; yên tĩnh; vắng lặng。
人少而靜;不熱鬧。
夜深了,街上顯得很冷靜。
đêm đã khuya, đường phố rất yên tĩnh.
2. bình tĩnh; nguội lạnh。
沉著而不感情用事。
頭腦冷靜。
đầu óc tỉnh táo.
冷靜下來,好好兒想想。
bình tĩnh lại, cố mà nghĩ cách.


Xem tất cả...