Phiên âm : lěng guō lǐ bào dòu.
Hán Việt : lãnh oa lí bạo đậu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻平靜多時的事情, 突然間又爆發出來。《野叟曝言》第四三回:「牆上這詩, 因為本縣老爺抄去, 疊成案卷, 怕一時要查起來, 冷鍋裡爆豆, 沒敢去掉。」也作「冷鍋中豆兒爆」。