Phiên âm : lěng jiān bǎng.
Hán Việt : lãnh kiên bàng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻冷淡無情的待遇。如:「適時給人一些溫暖, 別老是賞人冷肩膀, 讓人吃閉門羹。」