Phiên âm : ào màn .
Hán Việt : ngạo mạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 高慢, 高傲, 驕橫, 驕傲, .
Trái nghĩa : 恭敬, 謙恭, 謙虛, .
♦Kiêu căng tự đại, kiêu ngạo vô lễ. ◇Vương Sung 王充: Tử đệ ngạo mạn, phụ huynh giáo dĩ cẩn kính 子弟傲慢, 父兄教以謹敬 (Luận hành 論衡, Khiển cáo 譴告).