VN520


              

傍人門戶

Phiên âm : bàng rén mén hù.

Hán Việt : bàng nhân môn hộ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻依靠別人, 不能自立。宋.蘇軾《東坡志林》卷一二:「吾輩不肖, 方傍人門戶, 何暇爭閒氣耶?」《紅樓夢》第一○九回:「邢姑娘是媽媽知道的, 如今在這裡也很苦, 娶了去雖說我家窮, 究竟比他傍人門戶好多著呢?」也作「傍門依戶」。
義參「寄人籬下」。見「寄人籬下」條。

dựa dẫm。
比喻依賴他人,寄人籬下。


Xem tất cả...