Phiên âm : bàng rén mén hù.
Hán Việt : bàng nhân môn hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻依靠別人, 不能自立。宋.蘇軾《東坡志林》卷一二:「吾輩不肖, 方傍人門戶, 何暇爭閒氣耶?」《紅樓夢》第一○九回:「邢姑娘是媽媽知道的, 如今在這裡也很苦, 娶了去雖說我家窮, 究竟比他傍人門戶好多著呢?」也作「傍門依戶」。義參「寄人籬下」。見「寄人籬下」條。
dựa dẫm。比喻依賴他人,寄人籬下。