VN520


              

偶成

Phiên âm : ǒu chéng.

Hán Việt : ngẫu thành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.偶然而成。宋.韓琦《卷二○.別錄》:「某平生仗孤忠以進, 每遇大事, 即以死自處, 幸而不死, 事皆偶成, 實天扶持之, 非某所能也。」2.偶而。宋.陸游〈夜泛蜻蜓浦〉詩:「偶成搖楫去, 不減御風行。」3.配成婚姻。元.白樸《東牆記》第二折:「你待教媒人偶成……俺姐姐念舊盟, 想舊情, 何須媒證?」


Xem tất cả...