Phiên âm : tíng bàn.
Hán Việt : đình bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
停止辦理。例這項措施經過一年的試辦, 普遍反應不佳, 因此決定停辦。中止正在進行的事情。《文明小史》第三九回:「謝了鈕翻譯三百兩銀子, 把按畝攤捐的事停辦, 也因為恐怕百姓不服, 免得滋事的意思。」