VN520


              

停停

Phiên âm : tíng tíng.

Hán Việt : đình đình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.高。即聳立。唐.李群玉〈小弟艎南遊近書來〉詩:「停停倚門念, 瑟瑟風雨夕。」2.平均、均分。元.武漢臣《老生兒.楔子》:「老夫待將我這家私停停的分開, 與我這女兒和這姪兒。」元.張國賓《合汗衫》第二折:「這個汗衫兒, 婆婆, 你從那脊縫兒停停的拆開者。」
等一會兒, 停一會兒。如:「你停停再走, 不要那麼急呀!」


Xem tất cả...