Phiên âm : chàng jiā.
Hán Việt : xướng gia.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nhà của con hát, ca lâu tửu quán. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Khả liên cẩm sắt tranh tì bà, Ngọc khổn thanh tửu tựu xướng gia 可憐錦瑟箏琵琶, 玉壼清酒就倡家 (Vị Thành thiếu niên hành 城少年行).