Phiên âm : cāng huáng shī cuò.
Hán Việt : thương hoàng thất thố.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
匆忙慌張, 不知如何是好。例他為人冷靜, 遇到突發狀況從不倉皇失措。心中慌亂, 不知如何是好。《三國演義》第四二回:「曹操倉皇失措。張遼曰:『丞相休驚。』」《文明小史》第三八回:「此時姬撫臺已到行臺替陸制臺送行去了, 錢縣尊也就趕到行臺, 倉皇失措的把教士的話稟了上去。」也作「倉皇無措」。