Phiên âm : cāng cù.
Hán Việt : thương thốt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 從容, .
匆忙、急促。元.關漢卿《望江亭》第三折:「小詞倉猝對君書, 付與你個知心人物。」《文明小史》第四八回:「如今要把失信於民的過失恢復回來, 斷非倉猝所能辦到。」也作「倉卒」。