VN520


              

倉猝

Phiên âm : cāng cù.

Hán Việt : thương thốt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 從容, .

匆忙、急促。元.關漢卿《望江亭》第三折:「小詞倉猝對君書, 付與你個知心人物。」《文明小史》第四八回:「如今要把失信於民的過失恢復回來, 斷非倉猝所能辦到。」也作「倉卒」。


Xem tất cả...