Phiên âm : cāng máng.
Hán Việt : thương mang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
匆忙、慌忙。元.無名氏《盆兒鬼》第一折:「途路兜搭, 客心瀟灑, 倉忙煞, 走的我力盡筋乏。」