Phiên âm : cāng cù.
Hán Việt : thương xúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 匆忙, 匆促, 匆匆, .
Trái nghĩa : 充裕, .
急促匆忙。例這件事關係重大, 不可倉促做決定。急促、匆忙。《紅樓夢》第一五回:「今日初會, 倉促竟無敬賀之物。」