Phiên âm : xì jǐng.
Hán Việt : hệ cảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
將繩子套在頸上, 表示等候降罪。《文選.賈誼.過秦論》:「百越之君, 俛首係頸, 委命下吏。」《資治通鑑.卷九.漢紀一.高帝元年》:「秦王子嬰素車、白馬, 係頸以組, 封皇帝璽、符、節, 降軹道旁。」也作「繫頸」。