Phiên âm : shǐ yòng qián.
Hán Việt : sử dụng tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時指進出官府時送與官差的紅包。《水滸傳》第二○回:「宋江道:『我再與你銀子十兩做使用錢。』」《初刻拍案驚奇》卷二五:「免不得賠酒賠飯, 又把使用錢送了公人。」也稱為「使費」。