Phiên âm : zuò fēng.
Hán Việt : tác phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thái độ, hành vi (tại tư tưởng, công tác, sinh hoạt...). ◇Mao Thuẫn 茅盾: Hoàn toàn thị vô sỉ đích tác phong! 完全是無恥的作風! (Tiểu quyển quyển lí đích nhân vật 小圈圈裏的人物).♦Phong cách (của tác gia, tác phẩm...).