VN520


              

作難

Phiên âm : zuò nán.

Hán Việt : tác nan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.與人刁難。《醒世恆言.卷七.錢秀才錯占鳳凰儔》:「還是你故意作難, 不肯總成我這樁美事。」2.感覺為難、受窘。《儒林外史》第三回:「胡屠戶作難道:『雖然是我女婿, 如今卻做了老爺, 就是天上的星宿。』」《兒女英雄傳》第九回:「張金鳳更是萬分的作難。」

làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí。
為難。
從中作難
gây khó dễ từ bên trong
[zuònan]
Hán Việt: TÁC NAN

khởi sự; phát động phiến loạn (chính trị, vũ trang)。
發動叛亂;起事。


Xem tất cả...