VN520


              

作荒

Phiên âm : zuò huāng.

Hán Việt : tác hoang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時指荒年將至, 百姓食量大增的情形。宋.羅大經《鶴林玉露》卷四:「歲將饑, 小民餐必倍, 俗謂之作荒。」《西遊記》第二四回:「今歲倒也年豐時稔, 怎麼這觀裡作荒喫人?」


Xem tất cả...