Phiên âm : zuò dōng.
Hán Việt : tác đông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
做主人或請客付帳。例他領了稿費, 所以決定作東, 請大夥兒吃一頓!做主人。《紅樓夢》第三七回:「既開社, 便要作東。雖然是個頑意兒, 也要瞻前顧後, 又要自己便宜, 又要不得罪了人, 然後方大家有趣。」
chủ bữa tiệc; làm chủ tiệc。做東道主。