VN520


              

作塌

Phiên âm : zuò tā.

Hán Việt : tác tháp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

虐待、糟蹋。元.楊顯之《酷寒亭》第一折:「有錢財似你恁作塌, 不將那官事理, 終日家偎戀他。」《警世通言.卷三六.皂角林大王假形》:「你到牢城營裡, 也是擔土挑水, 作塌殺你, 不如就這裡尋個自盡。」


Xem tất cả...