Phiên âm : yǎng pān.
Hán Việt : ngưỡng phàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.向上攀援。晉.左思〈吳都賦〉:「仰攀鵔鸃, 俯蹴豺獏。」唐.李白〈登瓦官閣〉詩:「杳出霄漢上, 仰攀日月行。」2.結交地位比自己高的人。《初刻拍案驚奇》卷二五:「院判是貴人, 又是恩人, 只怕妾身風塵賤質, 不敢仰攀。」《東周列國志》第五回:「妻者齊也, 故曰配偶。今鄭小齊大, 大小不倫, 孩兒不敢仰攀。」