VN520


              

二甲

Phiên âm : èr jiǎ.

Hán Việt : nhị giáp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp 一甲, nhị giáp 二甲, tam giáp 三甲 để chia hơn kém. Bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng 甲榜. Nhất giáp có ba bực: (1) Trạng nguyên 狀元, (2) Bảng nhãn 榜眼, (3) Thám hoa 探花 gọi là đỉnh giáp 鼎甲.


Xem tất cả...